​Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PE, EVA, ABS, PA từ thị trườngĐài Loan tăng mạnh

  • Theo số liệu thông kê của Tổng cục Hải quan, 11 tháng năm 2021, nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Đài Loan đạt 727 nghìn tấn, trị giá 1,39 tỷ USD, tăng 4,6% về lượng và tăng 41,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm 11,8% trong tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PE, EVA, ABS, PA từ thị trường Đài Loan tăng mạnh, trong khi đó nhập khẩu PVC, PET giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2020.

Lượng nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan (Đvt: nghìn tấn)

Nhập khẩu nhựa PE 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan đạt 94,1 nghìn tấn, trị giá 126 triệu USD, tăng 63,9% về lượng, tăng 103% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020 và chiếm tỷ trọng 13,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.339 USD/tấn, tăng 23,6%.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 đạt 90,5 nghìn tấn, trị giá 132 triệu USD, giảm 27% về lượng, nhưng tăng 19,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 13,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình tăng 63,8%, đạt 1.456 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PS từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 tăng 2,9% về lượng và tăng 53,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 71,3 nghìn tấn, trị giá 109 triệu USD, chiếm tỷ trọng 10,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá trung bình đạt 1.521 USD/tấn, tăng 48,8%.

Nhập khẩu nhựa EVA từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 tăng 21,8% về lượng và tăng 104% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 67 nghìn tấn, trị giá 173 triệu USD và chiếm tỷ trọng 9,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.591 USD/tấn, tăng 67,6%.

Cơ câu chủng loại chất dẻo nguyên liêu nhập khau từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021


Nhập khẩu nhựa ABS 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan đạt 65 nghìn tấn với trị giá 153 triệu USD, tăng 17,1% về lượng và tăng 85,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 9,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.348 USD/tấn, tăng 58,1%.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 giảm 17,4% về lượng nhưng tăng 3,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 60,3 nghìn tấn, trị giá 58,6 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 25,6%, đạt 972 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PP 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan giảm nhẹ 0,6% về lượng nhưng tăng 22,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 59,9 nghìn tấn, trị giá 85,3 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.425 USD/tấn, tăng 23%.

Chủng loại

10 tháng năm 2021

So với cùng kỳ năm 2020 (%)

Giá nhâp khẩu TB

Lượng

(tan)

Trị giá (nghìn USD)

Lượng

Trị giá

10T/2021

(USD/tn)

So với 10T/2020 (%)

PE

94.086

125.963

63,9

102,7

1.339

23,6

PVC

90.508

131.750

-27,0

19,5

1.456

63,8

PS

71.318

108.465

2,9

53,2

1.521

48,8

EVA

66.965

173.485

21,8

104,2

2.591

67,6

ABS

64.998

152.618

17,1

85,1

2.348

58,1

PET

60.264

58.554

-17,4

3,8

972

25,6

PP

59.895

85.340

-0,6

22,3

1.425

23,0

PU

43.255

128.885

23,7

-0,4

2.980

-19,4

PA

31.921

73.000

128,4

194,8

2.287

29,0

Polyester

20.415

48.651

-10,7

19,4

2.383

33,7

Acrylic

11.854

28.705

-4,6

14,6

2.422

20,1

Polyete

10.897

31.023

-21,4

27,2

2.847

61,8

Alkyd

7.961

14.625

-30,1

-20,9

1.837

13,2

PC

7.260

24.689

19,8

90,7

3.401

59,2

Epoxyd

6.210

22.905

4,0

71,8

3.689

65,2

Xenlulo&DX

4.531

12.125

-10,0

-14,2

2.676

-4,6

cumaron-inden

3.636

7.122

27,1

40,7

1.959

10,7

PBT

2.928

7.823

32,4

55,9

2.672

17,8

Melamine

1.880

3.875

-8,7

12,4

2.061

23,0

Silicon

1.806

5.479

31,6

10,4

3.034

-16,1

POM

1.558

3.401

-10,9

9,9

2.183

23,3

Urea

1.191

1.556

-27,7

-11,8

1.306

22,1

Phenolic

869

2.188

-17,2

3,7

2.519

25,2

PVA

785

1.581

18,9

30,9

2.015

10,1

SAN

691

1.324

-16,4

26,5

1.917

51,3

PTFE

369

965

-0,1

-4,0

2.614

-4,0

Fluoro carbon

277

941

305,6

222,6

3.390

-20,5

PVAC

194

353

-12,5

28,9

1.826

47,3

Amino

146

189

-70,2

-66,9

1.295

11,2