Lượng nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan (Đvt: nghìn tấn)
Nhập khẩu nhựa PE 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan đạt 94,1 nghìn tấn, trị giá 126 triệu USD, tăng 63,9% về lượng, tăng 103% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020 và chiếm tỷ trọng 13,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.339 USD/tấn, tăng 23,6%.
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 đạt 90,5 nghìn tấn, trị giá 132 triệu USD, giảm 27% về lượng, nhưng tăng 19,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 13,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình tăng 63,8%, đạt 1.456 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PS từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 tăng 2,9% về lượng và tăng 53,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 71,3 nghìn tấn, trị giá 109 triệu USD, chiếm tỷ trọng 10,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá trung bình đạt 1.521 USD/tấn, tăng 48,8%.
Nhập khẩu nhựa EVA từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 tăng 21,8% về lượng và tăng 104% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 67 nghìn tấn, trị giá 173 triệu USD và chiếm tỷ trọng 9,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.591 USD/tấn, tăng 67,6%.
Cơ câu chủng loại chất dẻo nguyên liêu nhập khau từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021
Nhập khẩu nhựa ABS 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan đạt 65 nghìn tấn với trị giá 153 triệu USD, tăng 17,1% về lượng và tăng 85,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 9,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.348 USD/tấn, tăng 58,1%.
Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Đài Loan 10 tháng năm 2021 giảm 17,4% về lượng nhưng tăng 3,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 60,3 nghìn tấn, trị giá 58,6 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 25,6%, đạt 972 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PP 10 tháng năm 2021 từ thị trường Đài Loan giảm nhẹ 0,6% về lượng nhưng tăng 22,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 59,9 nghìn tấn, trị giá 85,3 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.425 USD/tấn, tăng 23%.
Chủng loại |
10 tháng năm 2021 |
So với cùng kỳ năm 2020 (%) |
Giá nhâp khẩu TB |
|||
Lượng (tan) |
Trị giá (nghìn USD) |
Lượng |
Trị giá |
10T/2021 (USD/tấn) |
So với 10T/2020 (%) |
|
PE |
94.086 |
125.963 |
63,9 |
102,7 |
1.339 |
23,6 |
PVC |
90.508 |
131.750 |
-27,0 |
19,5 |
1.456 |
63,8 |
PS |
71.318 |
108.465 |
2,9 |
53,2 |
1.521 |
48,8 |
EVA |
66.965 |
173.485 |
21,8 |
104,2 |
2.591 |
67,6 |
ABS |
64.998 |
152.618 |
17,1 |
85,1 |
2.348 |
58,1 |
PET |
60.264 |
58.554 |
-17,4 |
3,8 |
972 |
25,6 |
PP |
59.895 |
85.340 |
-0,6 |
22,3 |
1.425 |
23,0 |
PU |
43.255 |
128.885 |
23,7 |
-0,4 |
2.980 |
-19,4 |
PA |
31.921 |
73.000 |
128,4 |
194,8 |
2.287 |
29,0 |
Polyester |
20.415 |
48.651 |
-10,7 |
19,4 |
2.383 |
33,7 |
Acrylic |
11.854 |
28.705 |
-4,6 |
14,6 |
2.422 |
20,1 |
Polyete |
10.897 |
31.023 |
-21,4 |
27,2 |
2.847 |
61,8 |
Alkyd |
7.961 |
14.625 |
-30,1 |
-20,9 |
1.837 |
13,2 |
PC |
7.260 |
24.689 |
19,8 |
90,7 |
3.401 |
59,2 |
Epoxyd |
6.210 |
22.905 |
4,0 |
71,8 |
3.689 |
65,2 |
Xenlulo&DX |
4.531 |
12.125 |
-10,0 |
-14,2 |
2.676 |
-4,6 |
cumaron-inden |
3.636 |
7.122 |
27,1 |
40,7 |
1.959 |
10,7 |
PBT |
2.928 |
7.823 |
32,4 |
55,9 |
2.672 |
17,8 |
Melamine |
1.880 |
3.875 |
-8,7 |
12,4 |
2.061 |
23,0 |
Silicon |
1.806 |
5.479 |
31,6 |
10,4 |
3.034 |
-16,1 |
POM |
1.558 |
3.401 |
-10,9 |
9,9 |
2.183 |
23,3 |
Urea |
1.191 |
1.556 |
-27,7 |
-11,8 |
1.306 |
22,1 |
Phenolic |
869 |
2.188 |
-17,2 |
3,7 |
2.519 |
25,2 |
PVA |
785 |
1.581 |
18,9 |
30,9 |
2.015 |
10,1 |
SAN |
691 |
1.324 |
-16,4 |
26,5 |
1.917 |
51,3 |
PTFE |
369 |
965 |
-0,1 |
-4,0 |
2.614 |
-4,0 |
Fluoro carbon |
277 |
941 |
305,6 |
222,6 |
3.390 |
-20,5 |
PVAC |
194 |
353 |
-12,5 |
28,9 |
1.826 |
47,3 |
Amino |
146 |
189 |
-70,2 |
-66,9 |
1.295 |
11,2 |