​Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệuPP, PET, EVA từ thj trường Hàn Quốc giảm mạnh

  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 đạt 79 nghìn tấn với trị giá 106 triệu USD, giảm 18,5% về lượng và giảm 22,5% về trị giá so với tháng 4/2020. 4 tháng đầu năm 2020 nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường này đạt 375 nghìn tấn với trị giá 514 triệu USD, tăng 12% về lượng nhưng giảm 4,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 4/2020 từ thị trường Hàn Quốc giảm. Trong đó: PP giảm 17,4%; PE giẫm 8,9%; PET giảm 16,3%; ABS giảm 4,9%; PC giảm 27,6%; EVA giảm 38,1% so với tháng 3/2020.

Tham khảo nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)


Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 4/2020 đạt 25,3 nghìn tấn với trị giá 26,2 triệu USD, giảm 17,4% về lượng và giảm 22,7% về trị giá so với tháng 3/2020, chiếm tỷ trọng 32,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 6,4%, đạt 1.035 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 giảm 8,9% về lượng và giảm 13,4% về trị giá so với tháng 3/2020, đạt 17,1 nghìn tấn với trị giá 18,7 triệu USD và chiếm tỷ trọng 21,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 4,9%, đạt 952 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 giảm 16,3% về lượng và giảm 24,1% về trị giá so với tháng 3/2020, đạt 9,1 nghìn tấn với trị giá 7,7 triệu USD và chiếm tỷ trọng 11,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 846 USD/tấn, giảm 9,3%.

Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc

% theo khối lượng

% theo trị giá

Nguồn: tính toán sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan

Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 đạt 4,5 nghìn tấn với trị giá 7,1 triệu USD, giảm 4,9% về lượng và giảm 6,4% về trị giá so với tháng 3/2020 và chiếm tỷ trọng 5,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,6%, đạt 1.580 USD/tấn.

Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 tăng 49,1% về lượng và tăng 36,2% về trị giá so với tháng 3/2020, đạt 4 nghìn tấn với trị giá 4,5 triệu USD và chiếm tỷ trọng 5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.130 USD/tấn, giảm 8,6%.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 đạt 2,8 nghìn tấn với trị giá 6,2 triệu USD, giảm 38,1% về lượng và giảm 33,2% về trị giá so với tháng 3/2020, chiếm tỷ trọng 3,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 7,9%, đạt 2.185 USD/tấn.

Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc tháng 4/2020 giảm 27,6% về lượng và giảm 11,5% về trị giá so với tháng 3/2020, đạt 2,7 nghìn tấn với trị giá 8 triệu USD, chiếm tỷ trọng 3,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.951 USD/tấn, tăng 22,2%.

Tham khảo nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 4/2020

Chủng loại

Tháng 4/2020

So với tháng 3/2020 (%)

Giá NK TB (USD/tấn)

Tấn

Nghìn

USD

Lượng

Trị giá

T4/2020

so với T3/2020 (%)

PP

25.329

26.219

-17,38

-22,67

1.035

-6,40

PE

17.050

16.236

-8,93

-13,40

952

-4,90

PET

9.053

7.658

-16,25

-24,06

846

-9,32

ABS

4.478

7.074

-4,87

-6,36

1.580

-1,56

PS

3.983

4.501

49,06

36,19

1.130

-8,64

EVA

2.835

6.194

-38,09

-33,21

2.185

7,89

PC

2.724

8.038

-27,57

-11,46

2.951

22,24

Polyester

2.327

4.209

-41,78

-39,09

1.809

4,62

PVC

2.241

2.119

-5,97

0,16

946

6,53

Polyete

1.972

3.191

-30,53

-31,47

1.618

-1,36

SAN

1.237

1.632

-18,04

-25,61

1.319

-9,24

PU

1.232

5.324

-34,18

-33,76

4.321

0,64

PA

1.066

3.148

-28,34

-23,03

2.954

7,41

Acrylic

835

1.664

-46,87

-47,35

1.992

-0,90

Epoxyd

769

1.795

-36,17

-35,14

2.336

1,61

Silicon

565

1.948

-52,34

-50,59

3.450

3,66

PBT

331

1.113

-7,06

-11,09

3.357

-4,34

Xenlulo&DX

239

1.140

3,98

-1,53

4.770

-5,30

POM

235

428

-33,44

-26,22

1.820

10,85

Phenolic

124

386

-39,01

-50,83

3.098

-19,38

cumaron-

inden

45

84

-49,55

-56,12

1.878

-13,03

PVAC

36

34

-47,63

-53,06

921

-10,37

Alkyd

27

67

-24,57

-24,15

2.469

0,55