Về chủng loại nhập khẩu
Nhập khẩu nhựa PE năm 2014 tăng 7,7% về lượng và tăng 15,02% vể trị giá so với năm trước, đạt 1,06 triệu tấn với trị giá 1,74 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 30,71% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình tăng thêm 6,79%, đạt 1.640 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường ARập Xêút, Singapore, tiếp theo là Hàn Quốc, Thái Lan.
Nhập khẩu nhựa PP cũng tăng, đạt 860 nghìn tấn với trị giá 1,38 tỷ USD, tăng 5,46% về lượng và tăng 8,58% về trị giá so với năm 2013 và chiếm tỷ trọng 24,91% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Hàn Quốc, ARập Xêút, Singapore là những thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá nhập khẩu trung bình đạt 1.605 USD/tấn, tăng 2,96%.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu năm 2014
% theo khôi lượng
%theo trị giá
Nhập khẩu nhựa PET năm 2014 tăng khá mạnh 10,37% về lượng nhưng giảm 2,73% về trị giá so với năm trước, đạt 329,3 nghìn tấn với trị giá 445,67 triệu USD, chiếm tỷ trọng 9,54% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.353 USD/tấn, giảm 11,87% và được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc, tiếp theo là Thái Lan, Đài Loan.
Nhập khẩu nhựa PVC tăng mạnh 19,55% về lượng và tăng 17,81% về trị giá so với năm 2013, đạt 206 nghìn tấn với trị giá 264,2 triệu USD, chiếm tỷ trọng 5,96% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,45%, đạt 1.283 USD/tấn và được nhập nhiều từ các thị trường Trung Quốc, Đài Loan và Nhật Bản.
Nhập khẩu nhựa PS trong năm 2014 giảm 7,94% về lượng và giảm 12,33% về trị giá so với năm trước, đạt 125,63 nghìn tấn với trị giá 236,2 triệu USD, chiếm tỷ trọng 3,64% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Mặt hàng này được nhập nhiều từ thị trường Đài Loan, tiếp theo là các thị trường Hàn Quốc và Malaysia với giá trung bình đạt 1.880 USD/tấn, giảm 4,77%.
Nhập khẩu nhựa ABS đạt 107 nghìn tấn với trị giá 231,77 triệu USD, tăng 6% về lượng và tăng 0,38% về trị giá so với năm 2013, chiếm tỷ trọng 3,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.167 USD/tấn, giảm 5,31%.
Nhập khẩu nhựa EVA và Polyete cùng tăng mạnh trong năm 2014.Trong đó, nhập khẩu nhựa EVA tăng 30,75% về lượng và tăng 35,06% về trị giá so với năm trước, đạt 102,74 nghìn tấn với trị giá 203,95 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.985 USD/tấn, tăng 3,3% và được nhập chủ yếu từ các thị trường Đài Loan và Hàn Quốc.
Nhập khẩu nhựa Polyete tăng 25,54% về lượng và tăng 18,16% về trị giá so với năm 2013, đạt 94,02 nghìn tấn với trị giá 256,42 triệu USD. Đài Loan, Trung Quốc và Hàn Quốc là những thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá trung bình đạt 2.727 USD/tấn, giảm 5,88%.
Tham khảo chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu năm 2014
Chủng loại |
Lượng (Tấn) |
Kim ngạch (USD) |
Giá NK TB (USD/tấn) |
|||
N2014 |
So N2013 |
N2014 |
So N2013 |
N2014 |
So N2013 |
|
PE |
1.060.464
|
7,70
|
1.738.643.176
|
15,02
|
1.640
|
6.79 |
PP |
860.052 |
5,46 |
1.379.982.916 |
8,58 |
1.605 |
2.96 |
PET |
329.307 |
10,37 |
445.674.281 |
-2,73 |
1.353 |
-11,87 |
PVC |
205.951 |
19,55 |
264.216.809 |
17,81 |
1.283 |
-1,45 |
PS |
125.632 |
-7,94 |
236.214.375 |
-12,33 |
1.880 |
-4,77 |
ABS |
106.950 |
6,00 |
231.766.176 |
0,38 |
2.167 |
-5,31 |
EVA |
102.741 |
30,75 |
203.950.496 |
35,06 |
1.985 |
3,30 |
Polyete |
94.019 |
25,54 |
256.418.659 |
18,16 |
2.727 |
-5,88 |
Polyester |
82.928 |
-2,00 |
190.344.791 |
12,60 |
2.295 |
14,90 |
Acrylic |
68.326 |
13,53 |
171.562.891 |
16,10 |
2.511 |
2,26 |
PU |
58.252 |
-5,18 |
196.532.797 |
1,88 |
3.374 |
7,45 |
PA |
57.608 |
16,14 |
177.210.322 |
13,59 |
3.076 |
-2,19 |
PC |
53.031 |
-5,23 |
159.911.758 |
-0,52 |
3.015 |
4,97 |
Alkyd |
36.990 |
13,40 |
67.479.321 |
6,03 |
1.824 |
-6,50 |
Epoxyd |
21.645 |
19,99 |
59.380.215 |
25,80 |
2.743 |
4,84 |
Xenlulo&DX |
21.417 |
4,40 |
74.174.644 |
3,76 |
3.463 |
-0,61 |
Amino |
17.254 |
52,16 |
34.438.027 |
48,71 |
1.996 |
-2,27 |
Silicon |
16.398 |
-22,42 |
68.155.056 |
-2,61 |
4.156 |
25,54 |
Melamine |
13.722 |
-12,60 |
17.734.576 |
-9,58 |
1.292 |
3,45 |
POM |
12.861 |
25,68 |
25.626.013 |
13,84 |
1.993 |
-9,43 |
Phenolic |
9.529 |
6,64 |
25.248.746 |
12,34 |
2.650 |
5,34 |
SAN |
8.509 |
-11,65 |
16.990.136 |
-9,30 |
1.997 |
2,66 |
cumaron-inden |
8.446 |
17,40 |
16.573.010 |
23,87 |
1.962 |
5,51 |
Urea |
7.570 |
73,09 |
7.730.455 |
36,88 |
1.021 |
-20,92 |
PVA |
5.338 |
-34,90 |
13.018.866 |
-25,37 |
2.439 |
14,65 |
PBT |
3.393 |
118,86 |
9.174.305 |
74,14 |
2.704 |
-20,44 |
Fluoro carbon |
3.307 |
-22,41 |
18.991.661 |
-7,50 |
5.743 |
19,22 |
PTFE |
2.057 |
-28,37 |
13.957.147 |
-12,05 |
6.785 |
22,79 |
PVAC |
1.204 |
-60,11 |
1.684.960 |
-63,02 |
1.399 |
-7,29 |
Polyme tự nhiên |
1.149 |
253,52 |
4.465.712 |
158,83 |
3.885 |
-26,78 |