Lượng nhập khẩu nhựa PE tháng 4/2014 và tăng 5,8% và tăng 5,45% về trị giá so với tháng trước, đạt 82,14 nghìn tấn với trị giá 133,38 triệu USD, chiếm tỷ trọng 29,71% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm nhẹ 0,33%, đạt 1.644 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường Singapore, ARập Xêút, tiếp theo là Thái Lan và Malaysia.
Lượng nhập khẩu nhựa PP tăng mạnh, đạt 71,49 nghìn tấn với trị giá 113,43 triệu USD, tăng 24,17% về lượng và tăng 21,41% về trị giá so với tháng 3/2014 và chiếm tỷ trọng 26,18% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. ARập Xêút, Hàn Quốc, Singapore là thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá nhập khẩu trung bình đạt 1.57 USD/tấn, giảm nhẹ 2,22%.
Lượng nhập khẩu nhựa PET tháng 4/2014 tăng 4% nhưng giảm 1,22% về trị giá so với tháng trước, đạt 28,04 nghìn tấn với trị giá 37,7 triệu USD, chiếm tỷ trọng 10,27% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.344 USD/tấn, giảm 5,02% và được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc, tiếp theo là Thái Lan, Đài Loan và Indonesia.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 4/2014
% theo khôi lượng
% theo trị giá
Lượng nhập khẩu nhựa PVC giảm nhẹ trong tháng 4/2014, đạt 12,51 nghìn tấn với trị giá 17,16 triệu USD, giảm 1,85% về lượng và giảm 4,36% về trị giá so với tháng trước, chiếm tỷ trọng 4,58% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 2,83%, đạt 1.372 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường Nhật Bản, Đài Loan tiếp theo là các thị trường Trung Quốc và Thái Lan.
Lượng nhập khẩu nhựa EVA tăng khá mạnh, đạt 9,4 nghìn tấn với trị giá 18,25 triệu USD, tăng 17,61% về lượng và tăng 15,38% về trị giá so với tháng 3/2014 và chiếm tỷ trọng 3,44% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,9%, đạt 1.941 USD/tấn và được cung cấp nhiều từ thị trường Đài Loan, tiếp theo là Hàn Quốc, Nhật Bản và Malaysia.
Lượng nhập khẩu nhựa PS giảm mạnh trong tháng 4/2014, giảm 23,62% về lượng và giảm 24,84% về trị giá so với tháng trước, đạt 9,35 nghìn tấn với trị giá 18 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,42% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Đài Loan là thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam, tiếp theo là các thị trường Hàn Quốc, và Malaysia. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,6%, đạt 1.925 USD/tấn.
Lượng nhập khẩu Polỵete giảm nhẹ 1,69% về lượng và giảm 3,21% về trị giá so với tháng 3/2014, đạt 7,67 nghìn tấn với trị giá 22,04 triệu USD. Mặt hàng này được nhập nhiều từ các thị trường Đài Loan, Singapore, Trung Quốc và Hàn Quốc với giá trung bình đạt 2.876 USD/tấn, giảm 1,55%.
Tham khảo chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu tháng 4/2014
Chủng loại |
Lượng T4/2014 |
So T3/2014 |
Kim ngạch T4/2014 |
So T3/2014 |
Giá NK TB (USD/tán) |
|
T4/2014 |
So T3 2014 |
|||||
PE |
81.145 |
5,80 |
133.382.271 |
5,45 |
1.644 |
-0 33 |
PP |
71.489 |
24,17 |
113.428.757 |
21,41 |
1.587 |
-2,22 |
PET |
28.040 |
4,00 |
37.697.517 |
-1,22 |
1.344 |
-5,02 |
PVC |
12.507 |
-1,85 |
17.158.036 |
-4,63 |
1.372 |
-2,83 |
EVA |
9.402 |
17,61 |
18.247.057 |
15,38 |
1.941 |
-1,90 |
PS |
9.348 |
-23,62 |
17.996.844 |
-24,84 |
1.925 |
-1,60 |
Polyete |
7.666 |
-1,69 |
22.044.550 |
-3,21 |
2.876 |
-1,55 |
Polyester |
7.298 |
-4,63 |
16.764.321 |
-8,55 |
2.297 |
-4,11 |
ABS |
7.218 |
-23,14 |
15.797.931 |
-23,54 |
2.189 |
-0,52 |
Acrylic |
4.959 |
-2,13 |
13.342.638 |
10,48 |
2.691 |
12,89 |
PU |
4.780 |
-19,41 |
16.192.440 |
-16,00 |
3.387 |
4,23 |
PC |
4.581 |
-10,04 |
12.884.251 |
-14,45 |
2.813 |
-4,90 |
PA |
4.345 |
31,37 |
13.682.772 |
26,51 |
3.149 |
-3,70 |
#N/A |
3.472 |
2,37 |
8.915.462 |
18,53 |
2.568 |
15,79 |
Alkyd |
3.341 |
5,62 |
6.022.062 |
6,37 |
1.802 |
0,71 |
Epoxyd |
2.024 |
1,23 |
5.402.431 |
7,11 |
2.670 |
5,80 |
Xenlulo&DX |
1.854 |
21,79 |
7.004.006 |
31,37 |
3.778 |
7,87 |
Meiamine |
1.438 |
16,93 |
1.684.143 |
12,65 |
1.171 |
-3,66 |
Silicon |
1.430 |
-12,99 |
6.634,308 |
15,63 |
4.638 |
32,90 |
Amino |
1.214 |
-11,05 |
2.451.711 |
-15,63 |
2.020 |
-5,15 |
POM |
878 |
-44,31 |
1.783.058 |
-49,14 |
2.031 |
-8,67 |
SAN |
868 |
25,39 |
1.680.723 |
20,37 |
1.937 |
-4,00 |
Phenolic |
598 |
-16,27 |
2.078.948 |
9,69 |
3.474 |
31,01 |
cumaron-inden |
567 |
-31,75 |
1.159.800 |
-20,58 |
2.044 |
16,36 |
Urea |
464 |
-52,87 |
538.373 |
-40,96 |
1.161 |
25,27 |
PVA |
398 |
-15,13 |
947.041 |
-17,18 |
2.379 |
-2,42 |
Fluoro carbon |
215 |
-68,59 |
2.657.510 |
1,15 |
12.360 |
221,99 |