-Giá nhập khẩu trung binh các chủng loại nhựa giảm so với tháng trước. Trong đó, PP giảm 11,23%; PE giảm 8,99%; PET giảm 9,27%; PVC giảm 5,48%; PS giảm 11,21%; EVA giảm 5,69%...
-Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu chính đều giảm so với tháng trước. Trong đó PP giảm mạnh 30,07%; PE giảm 4,12%; PET giảm 2,51%; EVA giảm 6,41% và PVC giảm 12,48%.
Nhập khẩu nhựa PE giảm 4,12% về lượng và giảm 12,74% về trị giá so với tháng 12/2014, đạt 79,2 nghìn tấn với trị giá 113,89 triệu USD, chiếm tỷ trọng 28,52% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 8,99%, đạt 1.438 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường ARập Xêút, Singapore, tiếp theo là các thị trường Hàn Quốc, Thái Lan và Malaysia.
Nhập khẩu nhựa PP trong tháng 01/2015, đạt 62,58 nghìn tấn với trị giá 84,38 triệu USD, giảm 30,07% về lượng và giảm 37,92% về trị giá so với tháng trước và chiếm tỷ trọng 22,53% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. ARập Xêút, Hàn Quốc, Singapore là những thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá nhập khẩu trung bình đạt 1.348 USD/tấn, giảm 11,23%.
Nhập khẩu nhựa PET giảm 2,51% về lượng và giảm 11,55% trị giá so với tháng 12/2014, đạt 26,73 nghìn tấn với trị giá 29,26 triệu USD, chiếm tỷ trọng 9,63% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.095 USD/tấn, giảm 9,27% và được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc, tiếp theo là Đài Loan và Thái Lan.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 01/2015
Nhập khẩu nhựa PVC cũng giảm mạnh trong tháng 01/2015, đạt 16,65 nghìn tấn với trị giá 18,63 triệu USD, giảm 12,48% về lượng và giảm 17,27% về trị giá so với tháng trước, chiếm tỷ trọng 6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 5,48%, đạt 1.119 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường Nhật Bản, tiếp theo là các thị trường Trung Quốc, Đài Loan và Thái Lan.
Nhập khẩu nhựa EVA giảm 6,41% về lượng và giảm 11,74% về trị giá so với tháng 12/2014, đạt 10,2 nghìn tấn với trị giá 18,85 triệu USD, chiếm tỷ trọng 3,67% tổng lượng của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.848 USD/tấn, giảm nhẹ 5,69% và được nhập nhiều từ thị trường Đài Loan và Hàn Quốc .
Nhập khẩu nhựa ABS giảm nhẹ, đạt 8,66 nghìn tấn với trị giá 16,95 triệu USD, giảm 0,6% về lượng và giảm 6,91% vể trị giá so với tháng 12/2014 và chiếm tỷ trọng 3,12% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.957 USD/tấn, giảm 6,34% và được nhập từ nhiều thị trường Đài Loan, tiếp theo là Hàn Quốc và Malaysia.
Nhập khẩu nhựa PS lại tăng mạnh trong tháng 01/2015, đạt 11,74 nghìn tấn với trị giá 17,88 triệu USD, tăng 24,04% về lượng và tăng 10,14% về trị giá so với tháng trước và chiếm tỷ trọng 4,23% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Đài Loan là thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam, tiếp theo là các thị trường Malaysia và Hàn Quốc. Giá nhập khẩu trung bình giảm mạnh 11,21%, đạt 1.523 USD/tấn.
Tham khảo chủng loại Ghất dẻo nguyên liệu nhập khẩu tháng 01/2015
Chủng loại |
Lượng (tấn) |
Kim ngạch (USD) |
Giá NK TB (USD/tấn) |
|||
T01/2015 |
So T12/2014 |
T01/2015 |
So T12/2014 |
T01/2015 |
So T12/20141 |
|
PE |
79.203 |
-4,12 |
113.888.752 |
-12,74 |
1.438 |
-8,99 |
PP |
62.586 |
-30,07 |
84.385.112 |
-37,92 |
1.348 |
-11,23 |
PET |
26.735 |
-2,51 |
29.264.033 |
-11,55 |
1.095 |
-9,27 |
PVC |
16.654 |
-12,48 |
18.634.515 |
-17,27 |
1.119 |
-5,48 |
PS |
11.737 |
24,04 |
17.876.676 |
10,14 |
1.523 |
-11,21 |
EVA |
10.201 |
-6,41 |
18.855.665 |
-11,74 |
1.848 |
-5,69 |
Polyete |
9.434 |
15,32 |
24.088.438 |
14,94 |
2.553 |
-0,33 |
ABS |
8.664 |
-0,60 |
16.953.696 |
-6,91 |
1.957 |
-6,34 |
Polyester |
8.358 |
0,22 |
17.340.367 |
-2,36 |
2.075 |
-2.58 |
Acrylic |
7.822 |
38,73 |
18.633.975 |
28,41 |
2.382 |
-7,441 |
PU |
4.982 |
4,04 |
17.720.897 |
6,73 |
3.557 |
2,58 |
PA |
4.742 |
-15,83 |
13.246.970 |
-22,88 |
2.794 |
-8,37 |
PC |
4.729 |
12,31 |
14.890.679 |
16,71 |
3.149 |
3,92 |
Alkyd |
2.872 |
-8,93 |
4.826.034 |
-13,82 |
1.680 |
-5,37 |
Amino |
2.469 |
30,19 |
4.706.877 |
23,86 |
1.906 |
-4,87 |
Epoxyd |
2.132 |
11,97 |
5.893.204 |
1,38 |
2.765 |
-9,46 |
Xenlulo&DX |
2.038 |
-0,41 |
6.846.999 |
-1,07 |
3.360 |
-0,66 |
Silicon |
1.500 |
9,84 |
7.284.171 |
20,23 |
4.857 |
9,47 |
Melamine |
1.284 |
-20,78 |
1.597.143 |
-20,12 |
1.244 |
0,84 |
Phenolic |
902 |
4,34 |
2.255.759 |
-8,12 |
2.502 |
-11,95 |
cumaron-inden |
876 |
23,03 |
1.753.319 |
25,16 |
2.002 |
1,73 |
SAN |
809 |
19,48 |
1.462.959 |
12,09 |
1.808 |
-6,19 |
POM |
699 |
-34,75 |
1.398.183 |
-32,52 |
2.001 |
3,43 |
Urea |
693 |
81,80 |
668.220 |
79,51 |
964 |
-1,26 |
PBT |
486 |
-58,55 |
1.368.666 |
-46,70 |
2.816 |
28,61 |
PVA |
373 |
-36,66 |
974.758 |
-32,85 |
2.614 |
6,02 |
Polyme tự nhiên |
256 |
28,03 |
1.112.976 |
24,53 |
4.346 |
-2,73 |