Nguồn: Tổng cục Hải quan
Trong tháng 01/2020, nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Đài Loan giảm 27,9% về lượng và giảm 27,3% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 8,1 nghìn tấn với trị giá 7,2 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình tăng 0,8%, đạt 887 USD/tấn.
Theo số liệu thống kê, nhập khẩu PET từ thị trường Đài Loan trong tháng 01/2020 đạt 7,7 nghìn tấn với trị giá 6,5 triệu USD, tăng giảm 22,2% về lượng và giảm 23,3% về trị giá so với tháng 12/2019. Giá nhập khẩu trung bình đạt 847 USD/tấn, giảm 1,5%.
Nhập khẩu PS từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 giảm 31% về lượng và giảm 31,5% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 5,8 nghìn tấn với trị giá 6,4 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình giảm 0,7%, đạt 1.105 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa EVA từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 giảm 44,3% về lượng và giảm 44,4% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 4,5 nghìn tấn với trị giá 7,7 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình giảm 0,3%, đạt 1.729 USD/tấn.
Nguồn: tính toán sơ bộ từ sô' liệu của Tổng cục Hải quan
Nhập khẩu PE từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 giảm 17,1% về lượng và giảm 20,5% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 4,2 nghìn tấn với trị giá 4,9 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.149 USD/tấn, giảm 4%.
Nhập khẩu ABS từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 đạt 3,9 nghìn tấn với trị giá 5,7 triệu USD, giảm 36,7% về lượng và giảm 38,9% về trị giá so với tháng 12/2019. Giá nhập khẩu trung bình giảm 3,5%, đạt 1.476 USD/tấn.
Nhập khẩu pp từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 giảm 18,8% về lượng và giảm 19,7% vể trị giá so với tháng 12/2019, đạt 3,4 nghìn tấn với trị giá 4,1 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,1%, đạt 1.205 USD/tấn.
Nhập khẩu Polyester từ thị trường Đài Loan tháng 01/2020 giảm 40,9% về lượng và giảm 38,1% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 2,4 nghìn tấn với trị giá 4,3 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình tăng 4,9%, đạt 1.820 USD/tấn.
Tham khảo nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ Đài Loan tháng 01/2020
Chủng loại |
Tháng 01/2020 |
So với tháng 12/2019 (%) |
Giá NK TB (USD/tấn) |
|||
Tấn |
Nghìn USD |
Lượng |
Trị giá |
T01/2020 |
so với T12/2019 (%) |
|
PVC |
8.144 |
7.224 |
-27,88 |
-27,29 |
887 |
0,82 |
PET |
7.711 |
6.532 |
-22,18 |
-23,32 |
847 |
-1,46 |
PS |
5.767 |
6.370 |
-30,99 |
-31,45 |
1.105 |
-0,67 |
EVA |
4.465 |
7.721 |
-44,26 |
-44,40 |
1.729 |
-0,25 |
PE |
4.233 |
4.863 |
-17,14 |
-20,47 |
1.149 |
-4,02 |
ABS |
3.884 |
5.733 |
-36,65 |
-38,87 |
1.476 |
-3,49 |
pp |
3.434 |
4.137 |
-18,78 |
-19,68 |
1.205 |
-1,12 |
PU |
2.855 |
13.169 |
-1,88 |
11,68 |
4.613 |
13,82 |
Polyester |
2.355 |
4.286 |
-40,93 |
-38,07 |
1.820 |
4,85 |
Polyete |
1.754 |
3.062 |
-33,43 |
-27,70 |
1.746 |
8,61 |
PA |
1.647 |
2.953 |
79,65 |
41,34 |
1.793 |
-21,33 |
Acrylic |
1.205 |
2.343 |
-11,91 |
-15,04 |
1.945 |
-3,56 |
Alkyd |
640 |
1.023 |
-54,62 |
-58,17 |
1.599 |
-7,81 |
PC |
434 |
943 |
-39,92 |
-38,96 |
2.174 |
1,60 |
Epoxyd |
298 |
852 |
-57,67 |
-51,35 |
2.857 |
14,93 |
cumaron- inden |
248 |
549 |
-16,80 |
14,95 |
2.210 |
38,16 |