Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc tăng mạnh

  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 đạt 82 nghìn tấn với trị giá 93,7 triệu USD, tăng 3,8% về lượng nhưng giảm 11,9% về trị giá so với tháng 5/2020. 5 tháng đầu năm 2020 nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường này đạt 457 nghìn tấn với trị giá 607 triệu USD, tăng 7,6% về lượng nhưng giảm 10,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 5/2020 từ thị trường Hàn Quốc tăng. Trong đó: PVC tăng 162%; SAN tăng 51,7%; PP tăng 24,9%; PE tăng 10,8%; ABS tăng 3% so với tháng 4/2020.

Tham khảo nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 5/2020 đạt 31,6 nghìn tấn với trị giá 29,5 triệu USD, tăng 24,9% về lượng và tăng 12,3% về trị giá so với tháng 4/2020, chiếm tỷ trọng 38,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 10%, đạt 931 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 tăng 10,8% về lượng và tăng 1,3% về trị giá so với tháng 4/2020, đạt 18,9 nghìn tấn với trị giá 16,4 triệu USD và chiếm tỷ trọng 23% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 8,6%, đạt 871 USD/tấn.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 5/2020 tăng mạnh, đạt 5,9 nghìn tấn với trị giá 4,2 triệu USD, tăng 162% về lượng và tăng 98,5% về trị giá so với tháng 4/2020, chiếm tỷ trọng 7,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 24,2%, đạt 717 USD/tấn.

Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc

% theo khối lượng

% theo trị giá

Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 đạt 4,6 nghìn tấn với trị giá 6,3 triệu USD, tăng 3% về lượng nhưng giảm 11,5% về trị giá so với tháng 4/2020 và chiếm tỷ trọng 5,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 14,1%, đạt 1.357 USD/tấn.

Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc giảm 4% về lượng và giảm 11% về trị giá so với tháng 4/2020, đạt 3,8 nghìn tấn với trị giá 4 triệu USD và chiếm tỷ trọng 4,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.049 USD/tấn, giảm 7,2%.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 giảm mạnh 70,3% về lượng và giảm 71,6% về trị giá so với tháng 4/2020, đạt 2,7 nghìn tấn với trị giá 2,2 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 810 USD/tấn, giảm 4,2%.

Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 giảm 4,1% về lượng và giảm 19,4% về trị giá so với tháng 4/2020, đạt 2,6 nghìn tấn với trị giá 6,5 triệu USD, chiếm tỷ trọng 3,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.480 USD/tấn, giảm 15,9%.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu SAN từ thị trường Hàn Quốc tháng 5/2020 đạt 1,9 nghìn tấn với trị giá 2,1 triệu USD, tăng 51,7% vể lượng và tăng 31,1% về trị giá so với tháng 4/2020, chiếm tỷ trọng 2,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 13,6%, đạt 1.139 USD/tấn.

Tham khảo nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 5/2020

Nguồn: Tính toán sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan

Chủng loại

Tháng 5/2020

So với tháng 4/2020

Giá NK TB (USD/tấn)

Tấn

Nghìn

USD

Lương

(%)

Tri giá

(%)

T5/2020

so với T4/2020 (%)

PP

31.646

29.455

24,94

12,34

931

-10,08

PE

18.887

16.441

10,77

1,27

871

-8,58

PVC

5.865

4.206

161,71

98,48

717

-24,16

ABS

4.613

6.261

3,03

-11,49

1.357

-14,09

PS

3.821

4.007

-4,07

-10,98

1.049

-7,20

PET

2.689

2.178

-70,30

-71,56

810

-4,23

PC

2.612

6.479

-4,12

-19,40

2.480

-15,93

Polyester

2.345

3.749

0,79

-10,94

1.599

-11,63

SAN

1.8 77

2.138

51,73

31,05

1.139

-13,63

EVA

1.756

3.665

-38,05

-40,84

2.087

-4,51

Polyete

1.447

2.167

-26,61

-32,09

1.497

-7,47

Acrylic

871

1.675

4,31

0,66

1.922

-3,49

PU

615

2.776

-50,08

-47,85

4.514

4,46

Epoxyd

592

1.346

-23,00

-25,04

2.274

-2,65

Silicon

507

1.306

-10,21

-32,94

2.577

-25,31

PA

414

1.429

-61,16

-54,61

3.452

16,87

Xenlulo&DX

210

464

-11,96

-59,31

2.205

-53,78

POM

209

318

-11,30

-25,80

1.523

-16,34

PBT

169

564

-49,15

-49,31

3.347

-0,31

Phenolic

112

259

-10,29

-32,86

2.319

-25,16