Tham khảo nhập khẩu nhựa nguyên liệu từ Đài Loan (Đvt: nghìn tấn)
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Đài Loan 3 tháng đầu năm 2020 đạt 36,9 nghìn tấn với trị giá 33,4 triệu USD, tăng mạnh 52,7% về lượng và tăng 46,5% về trị giá so với 3 tháng đầu năm 2019, chiếm tỷ trọng 18,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình giảm 4,1%, đạt 904 USD/tân.
Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Đài Loan 3 tháng đầu năm 2020 giảm 16,3% về lượng và giảm 33,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019, đạt 23,1 nghìn tấn với trị giá 20,5 triệu USD, chiếm tỷ trọng 11,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 20,6%, đạt 885 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PS từ thị trường Đài Loan 3 tháng đầu năm 2020 tăng 15% về lượng và tăng 0,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019, đạt 20,5 nghìn tấn với trị giá 23 triệu USD, chiếm tỷ trọng 10,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá trung bình đạt 1.125 USD/tấn, giảm 12,4%.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu
% theo khối lượng
% theo trị gíá
Nhập khẩu nhựa PE 3 tháng đầu năm 2020 từ thị trường Đài Loan đạt 19,8 nghìn tấn với trị giá 21,8 triệu USD, tăng 9,6% về lượng nhưng giảm 2,9% về trị giá so với 3 tháng đấu năm 2019 và chiếm tỷ trọng 10,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.102 USD/tấn, giảm 14,4%.
Nhập khẩu nhựa EVA từ thị trường Đài Loan 3 tháng đầu năm 2020 tăng 12,5% về lượng nhưng giảm 0,9% về trị giá so với 3 tháng đầu năm 2019, đạt 19,7 nghìn tấn với trị giá 33,7 triệu USD và chiếm tỷ trọng 10,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.716 USD/tấn, giảm 11,9%.
Nhập khẩu nhựa PP 3 tháng đầu năm 2020 từ thị trường Đài Loan giảm 4,1% về lượng và giảm 8,1% về trị giá so với cùng kỳ cùng kỳ năm 2019, đạt 17,1 nghìn tấn với trị giá 20,4 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.196 USD/tấn, giảm 4,2%.
Nhập khẩu nhựa ABS 3 tháng đầu năm 2020 từ thị trường Đài Loan đạt 14,5 nghìn tấn với trị giá 21,9 triệu USD, tăng 1,1% về lượng nhưng giảm 4,2% về trị giá so với 3 tháng đầu năm 2019, chiếm tỷ trọng 7,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Đài Loan. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.507 USD/tấn, giảm 5,2%.
Tham khảo chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu 3 tháng đẩu năm 2020 từ thị trường Đàl Loan
Chủng loại |
3 tháng đẩu năm 2020 |
So với 3 tháng 2020 |
Giá NKTB |
|||
Tân |
Nghìn USD |
Lương (%) |
Tri giá (%) |
3T-2020 (USD/tấn) |
so với 3T- 2020 (%) |
|
PVC |
36.933 |
33.404 |
52,7 |
46,5 |
904 |
-4,1 |
PET |
23.138 |
20.467 |
-16,3 |
-33,6 |
885 |
-20,6 |
PS |
20.490 |
23.050 |
15,0 |
0,7 |
1.125 |
-12,4 |
PE |
19.771 |
21.788 |
9,6 |
-2,9 |
1.102 |
-11,4 |
EVA |
19.650 |
33.711 |
12,5 |
-0,9 |
1.716 |
-11,9 |
PP |
17.057 |
20.409 |
-4,1 |
-8,1 |
1.196 |
-4,2 |
ABS |
14.518 |
21.885 |
1,1 |
-4,2 |
1.507 |
-5,2 |
PU |
10.453 |
48.424 |
68,6 |
38,9 |
4.633 |
-17,6 |
Polyester |
7.995 |
15.012 |
7,6 |
-3,8 |
1.878 |
-10,6 |
Polyete |
5.077 |
9.045 |
15,0 |
4,0 |
1.781 |
-9,6 |
PA |
4.989 |
9.461 |
54,4 |
35,2 |
1.896 |
-12,5 |
Acrylic |
4.163 |
8.075 |
-6,5 |
-7,4 |
1.940 |
-1,0 |
Alkyd |
3.560 |
5.772 |
-10,9 |
-16,8 |
1.621 |
-6,6 |
PC |
1.954 |
4.247 |
-30,6 |
-32,7 |
2.173 |
-3,1 |
Epoxyd |
1.593 |
4.004 |
-14,8 |
-12,5 |
2.513 |
2,8 |
Xenlulo&DX |
1.476 |
4.519 |
21,5 |
32,6 |
3.062 |
9,2 |
cumaron- inden |
1.008 |
1.779 |
-0,3 |
-1,1 |
1.764 |
-0,8 |
Urea |
675 |
652 |
91,1 |
82,0 |
966 |
-4,7 |
PBT |
640 |
1.469 |
30,1 |
28,0 |
2.296 |
-1,6 |
Melamine |
628 |
1.061 |
34,6 |
22,2 |
1.689 |
-9,3 |
POM |
356 |
642 |
-25,3 |
-28,0 |
1.800 |
-3,6 |
Amino |
342 |
383 |
-42,2 |
-37,0 |
1.122 |
9,0 |
Silicon |
339 |
1.666 |
-18,4 |
15,2 |
4.910 |
41,2 |
Phenolic |
339 |
634 |
-9,5 |
-25,2 |
1.869 |
-17,3 |
PVA |
192 |
370 |
-10,7 |
-14,8 |
1.922 |
-4,6 |
PTFE |
153 |
381 |
30,6 |
14,5 |
2.490 |
-12,4 |
SAN |
142 |
207 |
-45,1 |
-51,4 |
1.463 |
-11,4 |
PVAC |
84 |
140 |
20,6 |
-34,3 |
1.661 |
-45,5 |