- Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Trung Quốc năm 2020 đạt 849 nghìn tấn vói trị giá 1,35 tỷ USD, tăng 12,3% về lượng và tăng 3,8% về trị giá so với năm 2019. Trong đó, nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC, PE, tăng mạnh so với năm 2019.
Trong năm 2020, PP là chủng loại chất dẻo nguyên liệu được nhập nhiều nhất từ thị trường Trung Quốc, đạt 137 nghìn tấn với trị giá 154 triệu USD, tăng 1% về lượng và nhưng giảm 9,1% về trị giá so với năm 2019 và chiếm tỷ trọng 16,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 10% đạt 1.130 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Trung Quốc năm 2020 giảm, đạt 103 nghìn tấn với trị giá 84,3 triệu USD, giảm 8,5% về lượng và giảm 31,8% về trị giá so với năm 2019, chiếm tỷ trọng 12,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Giá nhập khẩu trung bình đạt 819 USD/tấn, giảm 25,5%.
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Trung Quốc (Đvt: nghìn tấn)
Nguồn: Tổng cục Hải quan
Nhập khẩu Polyete từ thị trường Trung Quốc năm 2020 tăng 16,8% về lượng và tăng 19,7% vể trị giá so với năm 2019, đạt 102 nghìn tấn với trị giá 170 triệu USD, chiếm tỷ trọng 12% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Giá nhập khẩu trung bình tăng 2,4% đạt 1.665 USD/tấn.
Nhập khẩu PVC từ thị trường Trung Quốc năm 2020 tăng mạnh, đạt 74,1 nghìn tấn với trị giá 83 triệu USD, tăng 125% về lượng và tăng 123% về trị giá so với năm 2019, chiếm tỷ trọng 8,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.121 USD/tấn, giảm 0,6%.
Nhập khẩu PE từ thị trường Trung Quốc trong năm 2020 tăng 41,4% về lượng và tăng 32,3% về trị giá so với năm 2019, đạt 53,1 nghìn tấn với trị giá 74,3 triệu USD và chiếm tỷ trọng 6,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.399 USD/tấn, giảm 6,4%.
Cơ cấu chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ Trung Quốc năm 2020
% theo khối lượng
% theo trị giá
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Nhập khẩu nhựa Acrylic từ thị trường Trung Quốc năm 2020 tăng nhẹ 0,2% về lượng và giảm 6,2% về trị giá so với năm 2019, đạt 41,8 nghìn tấn với trị giá 65,1 triệu USD và chiếm tỷ trọng 4,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 6,4%, đạt 1.556 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PU từ thị trường Trung Quốc năm 2020 đạt 39,5 nghìn tấn với trị giá 105 triệu USD, giảm 13,6% về lượng và giảm 15,8% về trị giá so với năm 2019, chiếm tỷ trọng 4,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 2,5%, đạt 2.647 USD/tấn.
Nhập khẩu PS từ thị trường Trung Quốc năm 2020 đạt 32,5 nghìn tấn với trị giá 41,8 triệu USD, giảm 6,3% về lượng và giảm 11,8% về trị giá so với năm 2019, chiếm tỷ trọng 3,8% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.287 USD/tấn, giảm 5,8%.
Tham khảo chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu trong năm 2020 từ thị trường Trung Quốc
Chủng loại |
Năm 2020 |
So với năm 2019 |
Giá nhập khẩu TB |
|||
Lượng (tấn) |
Trị giá (nghìn USD) |
Lương (%) |
Tri giá ('%) |
N2020 (USD/tấn) |
so với N2019 (%) |
|
PP |
136.695 |
154.423 |
1,0 |
-9,1 |
1.130 |
-10,0 |
PET |
102.958 |
84.282 |
-8,5 |
-31,8 |
819 |
-25,5 |
Polyete |
102.116 |
170.035 |
16,8 |
19,7 |
1.665 |
2,4 |
PVC |
74.064 |
82.990 |
124,8 |
123,4 |
1.121 |
-0,6 |
PE |
53.090 |
74.280 |
41,4 |
32,3 |
1.399 |
-6,4 |
Acrylic |
41.844 |
65.130 |
0,2 |
-6,2 |
1.556 |
-6,4 |
PU |
39.474 |
104.503 |
-13,6 |
-15,8 |
2.647 |
-2,5 |
Polyester |
36.295 |
65.395 |
24,4 |
10,8 |
1.802 |
-11,0 |
PS |
32.453 |
41.769 |
-6,3 |
-11,8 |
1.287 |
-5,8 |
PA |
23.804 |
54.190 |
75,6 |
41,1 |
2.276 |
-19,6 |
PC |
23.653 |
58.769 |
26,5 |
14,0 |
2.485 |
-9,8 |
Silicon |
14.334 |
44.155 |
11,4 |
-5,3 |
3.080 |
-15,0 |
EVA |
11.840 |
24.991 |
1,0 |
-17,7 |
2.111 |
-18,5 |
Phenolic |
11.142 |
18.656 |
24,2 |
17,7 |
1.674 |
-5,3 |
cumaron-inden |
10.510 |
13.098 |
23,6 |
12,2 |
1.246 |
-9,2 |
ABS |
9.080 |
20.488 |
152,4 |
145,8 |
2.256 |
-2,6 |
Melamine |
8.580 |
8.090 |
9,8 |
-6,4 |
943 |
-14,7 |
Xenlulo&DX |
8.401 |
20.957 |
-12,7 |
-21,9 |
2.495 |
-10,6 |
Epoxyd |
7.345 |
13.072 |
14,4 |
10,2 |
1.780 |
-3,6 |
PBT |
7.243 |
14.255 |
30,1 |
34,1 |
1.968 |
3,1 |
PVA |
5.432 |
8.848 |
16,6 |
4,6 |
1.629 |
-10,3 |
PTFE |
4.160 |
8.934 |
0,9 |
5,0 |
2.147 |
4,0 |
Alkyd |
3.595 |
4.702 |
130,6 |
155,5 |
1.308 |
10,8 |
Amino |
3.179 |
4.404 |
-0,3 |
-3,6 |
1.385 |
-3,2 |
Urea |
3.060 |
2.970 |
123,2 |
100,3 |
971 |
-10,3 |
Fluoro carbon |
2.510 |
6.006 |
-8,7 |
-8,9 |
2.393 |
-0,2 |
POM |
1.292 |
2.694 |
40,2 |
51,8 |
2.086 |
8,3 |
SAN |
862 |
1.455 |
30,6 |
22,3 |
1.688 |
-6,4 |
PVAC |
562 |
1.136 |
148,9 |
163,9 |
2.021 |
6,0 |