​Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PS, PC, EVA, PP từ thị trường Hàn Quốc giảm mạnh

  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 đạt 109 nghìn tấn với trị giá 170 triệu USD, giảm 1,8% về lượng và giảm 6,7% về trị giá so với tháng 9/2021, chiếm tỷ trọng 22% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu cũa Việt Nam. 10 tháng năm 2021, nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Hàn Quốc đạt 1,13 triệu tấn với trị giá 1,9 tỷ USD, tăng 20,4% về lượng và tăng 53,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 10/2021 từ thị trường Hàn Quốc giảm so với tháng 9/2021. Trong đo: Pp giảm 12,2%; PE giảm 6, 7%; pS giảm 32,5%; PC giảm 30,6%; EVA giảm 16,1%... so với tháng 9/2021.

Tham khảo nhâp khẩu chất dẻo nauvên liêu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 10/2021 đạt 33,4 nghìn tấn với trị giá 43,7 triệu USD, giảm 12,2% về lượng và giảm 11% về trị giá so với tháng 9/2021, chiếm tỷ trọng 30,8% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 1,4%, đạt 1.305 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 giảm 6,7% về lượng và giảm 6,3% về trị giá so với tháng 9/2021, đạt 28,4 nghìn tấn với trị giá 35,9 triệu USD và chiếm tỷ trọng 26,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 0,4%, đạt 1.263 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 giảm 0,7% về lượng và giảm 3,7% về trị giá so với tháng 9/2021, đạt 11,7 nghìn tấn với trị giá 12,3 triệu USD và chiếm tỷ trọng 10,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.051 USD/tấn, giảm 3%.

Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 đạt 3,7 nghìn tấn với trị giá 8,8 triệu USD, giảm 10,4% về lượng và giảm 11,2% về trị giá so với tháng 9/2021 và chiếm tỷ trọng 3,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 0,9%, đạt 2.376 USD/tấn.

Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 giảm 30,6% về lượng và giảm 32,8% về trị giá so với tháng 9/2021, đạt 3,3 nghìn tấn với trị giá 11,8 triệu USD, chiếm tỷ trọng 3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 3.609 USD/tấn, giảm 3,2%.

Cơ cấu chủng loại nhâp khẩu chất dẻo nguyên liêu từ Hàn Quốc

% theo khối lượng


% theo trị giá

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 đạt 3 nghìn tấn với trị giá 9,1 triệu USD, giảm 16,1% về lượng và giảm 9,8% về trị giá so với tháng 9/2021, chiếm tỷ trọng 2,8% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 7,5%, đạt 3.052 USD/tấn.

Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc tháng 10/2021 giảm 32,5% về lượng và giảm 30,2% về trị giá so với tháng 9/2021, đạt 2,7 nghìn tấn với trị giá 4,6 triệu USD và chiếm tỷ trọng 2,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.685 USD/tấn, tăng 3,5%.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 10/2021 đạt 2,1 nghìn tấn với trị giá 1,8 triệu USD, giảm 6,9% về lượng và giảm 15,6% về trị giá so với tháng 9/2021, chiếm tỷ trọng 1,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 9,4%, đạt 881 USD/tấn.

Tham khảo nhựa nguụên liệu nhập khẩu từ Hàn Quc tháng 10/2021

Chủng loại

Tháng 10/2021

So với tháng 9/2021 (%)

Giá NK TB

Lượng (tấn)

Trị giá

(nghìn USD)

Lượng

Trị giá

T10/2021

(USD/tn)

So với T9/2021 (%)

PP

33.447

43.660

-12,2

-11,0

1.305

1,39

PE

28.424

35.902

-6,7

-6,3

1.263

0,41

PET

11.688

12.288

-0,7

-3,7

1.051

-3,04

Polyester

3.764

6.598

-5,9

-5,6

1.753

0,30

ABS

3.700

8.791

-10,4

-11,2

2.376

-0,91

PC

3.277

11.826

-30,6

-32,8

3.609

-3,20

EVA

2.995

9.143

-16,1

-9,8

3.052

7,49

PS

2.730

4.599

-32,5

-30,2

1.685

3,49

PVC

2.077

1.830

-6,9

-15,6

881

-9,41

Acrylic

1.907

4.048

-4,2

-1,8

2.122

2,44

Silicon

1.769

4.252

-16,2

-8,7

2.404

8,91

PA

1.243

4.522

-13,0

-19,6

3.637

-7,65

PU

995

3.904

-14,9

-18,7

3.924

-4,48

SAN

945

1.717

75,5

72,5

1.818

-1,72

Polyete

925

2.184

15,5

4,8

2.361

-9,21

Epoxyd

748

2.218

103,8

72,0

2.965

-15,64

PBT

376

1.293

-15,1

-15,2

3.438

-0,21

POM

341

735

14,6

14,8

2.153

0,16

Amino

320

774

99,8

100,4

2.416

0,30

Phenolic

190

530

19,5

-3,5

2.793

-19,26

Xenlulo&DX

169

450

-37,4

-8,4

2.670

46,36