​Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP, ABS từ thị trường Hàn Quốc gỉảm mạnh

  • chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc tháng 01/2020 đạt 80,8 nghìn tấn với trị giá 113 triệu USD, giảm 8,9% về lượng và giảm 11,8% về trị giá so với tháng 12/2019, giảm 8,9% về lượng và giảm 21,8% về trị giá so với tháng 01/2019.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP, PE, ABS tháng 01/2020 từ thị trường Hàn Quốc giảm; nhập khẩu PET tãng mạnh. Trong đó: pp giảm 21,8%; PE giảm 13,6%, ABS giảm 30,9%; PET tăng 145% so với tháng 12/2019.

Nhập khẩu nhựa nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)


Nguồn: Tổng cục Hải quan

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 01/2020 đạt 28,1 nghìn tấn với trị giá 30,4 triệu USD, giảm 21,8% về lượng và giảm 24,4% về trị giá so với tháng trước, chiếm tỷ trọng 34,8% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 3,3%, đạt 1.081 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc tháng 01/2020 giảm 13,6% về lượng và giảm 17,8% về trị giá so với tháng trước, đạt 13,2 nghìn tấn với trị giá 13 triệu USD và chiếm tỷ trọng 16,3% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 4,8%, đạt 987 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc tháng 01/2020 tăng mạnh 145% về lượng và tăng 131% về trị giá so với tháng 12/2019, đạt 11,6 nghìn tấn với trị giá 11,4 triệu USD và chiếm tỷ trọng 14,4% iổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 983 USD/tấn, tăng 5,9%.

Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chât dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc

% theo khối lượng

% theo trị giá

Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc tháng 01/2020 giảm 1,6% về lượng và giảm 4% về trị giá so với tháng trước, đạt 3,8 nghìn tấn với trị giá 9,1 triệu USD, chiếm tỷ trọng 4,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 2.422 USD/tấn, giảm 2,5%.

Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc tháng 01/2020 đạt 3,3 nghìn tấn với trị giá 5,4 triệu USD, giảm 30,9% về lượng và giảm 29,5% về trị giá so với tháng 12/2019 và chiếm tỷ trọng 4,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 2%, đạt 1.629 USD/tấn.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc tháng 01/2020 đạt 3,1 nghìn tấn với trị giá 6,1 triệu USD, tăng 1,7% về lượng nhưng giảm 5,6% về trị giá so với tháng 12/2019, chiếm tỷ trọng 3,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 7,1%, đạt 1.944 USD/tấn.

Nhập khẩu PS từ thị trựờng Hàn Quốc tăng 4,7% về lượng và tăng 1% vể trị giá so với tháng 12/2019, đạt 2,9 nghìn tấn với trị giá 3,6 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường nàỵ. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.252 USD/tấn, giam 3,5%’.

Tham khảo nhựa nguyên liệu nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 01/2020

Chủng loại

Tháng 01/2020

So với tháng 12/2019 (%)

Giá NK TB (USD/tấn)

Tn

Nghìn

USD

Lượng

Trị giá

T01/2020

so với T12/2019 (%)

pp

28.127

30.409

-21,80

-24,41

1.081

-3,33

PE

13.157

12.981

-13,60

-17,77

987

-4,83

PET

11.642

11.443

144,85

130,54

983

-5,85

PC

3.763

9.114

-1,62

-4,02

2.422

-2,45

ABS

3.343

5.445

-30,86

-29,48

1.629

1,99

EVA

3,129

6.083

1,66

-5,58

1.944

-7,11

PS

2.867

3.591

4,66

1,02

1.252

-3,47

Polyester

2.348

4.327

-17,84

-16,54

1.843

1,58

Polyete

1.930

3.354

-37,31

-32,04

1.738

8,42

PVC

1.899

1.634

-1,97

-12,73

860

-10,98

SAN

1.507

1.951

0,85

-1,97

1.294

-2,80

PU

1.313

6.329

-9,23

10,33

4.819

21,54

PA

1.281

3.298

/34,65

-31,19

2.575

5,28

Acrylic

1.256

3.099

-35,94

-8,75

2.468

42,45

Silicon

958

37R5

0,21

-13,72

3.281

-13,90

Epoxyd

745

1.870

-16,92

-6,35

2.511

12,73

Khac

638

1.192

-29,91

-37,49

1.867

-10,81

PBT

296

1.042

7,01

15,10

3.518

7,56

POM

210

325

-24;81

-38,69

1.544

-18,45

Phenolic

174

584

11,54

16,96

3.352

4,86

Xenlulo&DX

109

547

-49,81

-51,72

5.038

-3,80

cumaron-inden

44

95

-25,93

-20,46

2.171

7,39

PVAC

39

40

-45,06

-44,43

1.006

1,15

Alkyd

38

88

-32,15

-25,97

2.312

9,11