Lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)
Nguồn: Tổng cục Hải quan
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong 8 tháng đầu năm 2021 đạt 296 nghìn tấn, trị giá 396 triệu USD, tăng 13,3% về lượng và tăng 47,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 32,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 30%, đạt 1.338 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng 17,3% về lượng và tăng 59,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 176 nghìn tấn, trị giá 226 triệu USD và chiếm tỷ trọng 19,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 35,8%, đạt 1.280 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng mạnh 75% về lượng và tăng 89,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 115 nghìn tấn, trị giá 114 triệu USD và chiếm tỷ trọng 12,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 989 USD/tấn, tăng 8,4%.
Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 43,4 nghìn tấn, trị giá 103 triệu USD, giảm nhẹ 0,1% về lượng và tăng 63% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020 và chiếm tỷ trọng 4,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 18,1%, đạt 1.449 USD/tấn.
Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng 28,2% về lượng và tăng 74,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 42,2 nghìn tấn, trị giá 140 triệu USD, chiếm tỷ trọng 4,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 3.323 USD/tấn, tăng 36,3%.
Cơ câu chủng loại nhập khẩu chât dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc
% theo khối lượng % theo trị giá
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 7,6 nghìn tấn, trị giá 99,2 triệu USD, tăng 68,3% về lượng và tăng 122% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 4,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 32,1%, đạt 2.640 USD/tấn.
Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc giảm 3,4% về lượng nhưng tăng 45,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 28,9 nghìn tấn, trị giá 47,1 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.632 UsD/tấn, tăng 50,3%.
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc trong 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 20,4 nghìn tấn, trị giá 22,2 triệu USD, giảm 11,9% về lượng nhưng tăng 14,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 1,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 29,9%, đạt 1.089 USD/tấn.
Tham khảo chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc
8 tháng đầu năm 2021
Chủng loại |
8 tháng đầu năm 2021 |
So với cùng kỳ năm 2020 (%) |
Giá NK TB (USD/tân) |
|||
Lương (Tấn) |
Trị giá (Nghìn USD) |
Lượng |
Trị giá |
8T/2021 |
So với 8T/2020 (%) |
|
PP |
296.201 |
396.303 |
13,3 |
47,3 |
1.338 |
30,0 |
PE |
176.426 |
225.815 |
17,3 |
59,3 |
1.280 |
35,8 |
PET |
114.819 |
113.609 |
75,0 |
89,8 |
989 |
8,4 |
ABS |
43.437 |
102.631 |
0,0 |
63,1 |
2.363 |
63,1 |
PC |
42.216 |
140.302 |
28,2 |
74,7 |
3.323 |
36,3 |
Polyester |
39.820 |
68.267 |
61,6 |
64,8 |
1.714 |
2,0 |
EVA |
37.581 |
99.209 |
68,3 |
122,2 |
2.640 |
32,1 |
PS |
28.861 |
47.107 |
-3,4 |
45,2 |
1.632 |
50,3 |
PVC |
20.379 |
22.200 |
-11,8 |
14,5 |
1.089 |
29,9 |
Polyete |
15.850 |
37.495 |
-25,2 |
16,1 |
2.366 |
55,2 |
PU |
15.777 |
66.597 |
39,7 |
37,1 |
4.221 |
-1,8 |
PA |
14.744 |
48.069 |
47,5 |
86,5 |
3.260 |
26,5 |
Silicon |
13.453 |
33.992 |
92,2 |
56,2 |
2.527 |
-18,8 |
SAN |
13.133 |
23.860 |
-16,7 |
28,1 |
1.817 |
53,9 |
Acrylic |
12.760 |
28.307 |
20,4 |
37,6 |
2.218 |
14,3 |
Epoxyd |
6.406 |
21.201 |
-4,9 |
42,5 |
3.310 |
49,8 |
POM |
3.224 |
5.990 |
29,3 |
60,6 |
1.858 |
24,2 |
PBT |
3.218 |
10.729 |
38,9 |
40,7 |
3.334 |
1,3 |
Xenlulo&DX |
2.172 |
5.549 |
-6,3 |
1,8 |
2.555 |
8,6 |
Phenolic |
1.321 |
4.268 |
10,5 |
18,3 |
3.230 |
7,1 |
cumaron-inden |
758 |
1.755 |
49,2 |
60,0 |
2.316 |
7,2 |
Amino |
557 |
1.215 |
101,7 |
222,5 |
2.181 |
59,9 |
PVAC |
456 |
518 |
39,4 |
55,1 |
1.136 |
11,2 |