​Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PET, EVA, PC, PE từ thị trường Hàn Quốc tăng mạnh

  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đầu năm 2021 đạt 904 nghìn tấn, trị giá 1,54 tỷ USD, tăng 20,8% về lượng và tăng 58,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020.
  • Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PET, EVA, PC, PE 8 tháng đầu năm 2021 từ thị trường Hàn Quốc tăng mạnh so với cùng kỳ năm 2020. Trong đó: PET tăng 75%; EVA tăng 68,3%; PC tăng 28,2%; PE tăng 17,3%.

Lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)

Nguồn: Tổng cục Hải quan

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong 8 tháng đầu năm 2021 đạt 296 nghìn tấn, trị giá 396 triệu USD, tăng 13,3% về lượng và tăng 47,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 32,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 30%, đạt 1.338 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PE từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng 17,3% về lượng và tăng 59,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 176 nghìn tấn, trị giá 226 triệu USD và chiếm tỷ trọng 19,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 35,8%, đạt 1.280 USD/tấn.

Nhập khẩu nhựa PET từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng mạnh 75% về lượng và tăng 89,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 115 nghìn tấn, trị giá 114 triệu USD và chiếm tỷ trọng 12,5% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 989 USD/tấn, tăng 8,4%.

Nhập khẩu nhựa ABS từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 43,4 nghìn tấn, trị giá 103 triệu USD, giảm nhẹ 0,1% về lượng và tăng 63% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020 và chiếm tỷ trọng 4,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 18,1%, đạt 1.449 USD/tấn.

Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 tăng 28,2% về lượng và tăng 74,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 42,2 nghìn tấn, trị giá 140 triệu USD, chiếm tỷ trọng 4,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 3.323 USD/tấn, tăng 36,3%.

Cơ câu chủng loại nhập khẩu chât dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc

% theo khối lượng % theo trị giá

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 7,6 nghìn tấn, trị giá 99,2 triệu USD, tăng 68,3% về lượng và tăng 122% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 4,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 32,1%, đạt 2.640 USD/tấn.

Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc giảm 3,4% về lượng nhưng tăng 45,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 28,9 nghìn tấn, trị giá 47,1 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,1% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.632 UsD/tấn, tăng 50,3%.

Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc trong 8 tháng đẩu năm 2021 đạt 20,4 nghìn tấn, trị giá 22,2 triệu USD, giảm 11,9% về lượng nhưng tăng 14,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, chiếm tỷ trọng 1,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 29,9%, đạt 1.089 USD/tấn.

Tham khảo chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc

8 tháng đầu năm 2021

Chủng loại

8 tháng đầu năm 2021

So với cùng kỳ năm 2020 (%)

Giá NK TB (USD/tân)

Lương

(Tn)

Trị giá (Nghìn USD)

Lượng

Trị giá

8T/2021

So với 8T/2020 (%)

PP

296.201

396.303

13,3

47,3

1.338

30,0

PE

176.426

225.815

17,3

59,3

1.280

35,8

PET

114.819

113.609

75,0

89,8

989

8,4

ABS

43.437

102.631

0,0

63,1

2.363

63,1

PC

42.216

140.302

28,2

74,7

3.323

36,3

Polyester

39.820

68.267

61,6

64,8

1.714

2,0

EVA

37.581

99.209

68,3

122,2

2.640

32,1

PS

28.861

47.107

-3,4

45,2

1.632

50,3

PVC

20.379

22.200

-11,8

14,5

1.089

29,9

Polyete

15.850

37.495

-25,2

16,1

2.366

55,2

PU

15.777

66.597

39,7

37,1

4.221

-1,8

PA

14.744

48.069

47,5

86,5

3.260

26,5

Silicon

13.453

33.992

92,2

56,2

2.527

-18,8

SAN

13.133

23.860

-16,7

28,1

1.817

53,9

Acrylic

12.760

28.307

20,4

37,6

2.218

14,3

Epoxyd

6.406

21.201

-4,9

42,5

3.310

49,8

POM

3.224

5.990

29,3

60,6

1.858

24,2

PBT

3.218

10.729

38,9

40,7

3.334

1,3

Xenlulo&DX

2.172

5.549

-6,3

1,8

2.555

8,6

Phenolic

1.321

4.268

10,5

18,3

3.230

7,1

cumaron-inden

758

1.755

49,2

60,0

2.316

7,2

Amino

557

1.215

101,7

222,5

2.181

59,9

PVAC

456

518

39,4

55,1

1.136

11,2